×
×

Bảng giá tính lệ phí trước bạ thay đổi, bổ sung trường hợp với xe ô tô 9 chỗ trở xuống, xe máy cũng dính trùm

Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023. Quyết định 449/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 20/3/2024.

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 của Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

AUDI AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)

2,0

5

1.568.700.000

2

AUDI AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)

2,0

5

3.050.000.000

3

AUDI AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

4

5.794.500.000

4

AUDI AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3,0

5

3.910.000.000

5

BMW 430I (21AT)

2,0

4

3.151.000.000

6

BMW 430I (61AV)

2,0

5

2.873.300.000

7

BMW 530I (JR31)

2,0

5

2.869.000.000

8

BMW 735I (11EH)

3,0

5

4.725.700.000

9

BMW X4 XDRIVE20I (11DT)

2,0

5

2.972.000.000

10

BMW X6 XDRIVE40I (CY61)

3,0

5

4.258.300.000

11

BMW X7 XDRIVE40I (21EM)

3,0

7

5.958.000.000

12

HAVAL H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)

1,5

5

916.000.000

13

HONDA CIVIC G (FE165RL)

1,5

5

770.000.000

14

HONDA CIVIC RS (FE168RG)

1,5

5

870.000.000

15

HONDA CIVIC TYPE-R (FL574PE)

2,0

4

2.399.000.000

16

HONDA CR-V E:HEV RS(RS588RK)

2,0

5

1.261.000.000

17

HYUNDAI STARGAZER (I6W6D661V G G016)

1,5

6

575.000.000

18

HYUNDAI STARGAZER (I6W7D661V D D039)

1,5

7

473.100.000

19

HYUNDAI STARGAZER (I6W7D661V G G014)

1,5

7

495.000.000

20

HYUNDAI STARGAZER (16W7D661V G G015)

1,5

7

563.000.000

21

LAMBORGHINI HURACAN TECNICA (B1)

5,2

2

19.978.200.000

22

LAMBORGHINI URUS PERFORMANTE (ADAA)

4,0

5

22.605.000.000

23

LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)

2,0

5

2.959.000.000

24

LEXUS IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)

2,0

5

2.790.000.000

25

MAZDA MAZDA 2 (DENLLAC)

1,5

5

459.000.000

26

MAZDA MAZDA 2 (DNEHLAA)

1,5

5

504.000.000

27

MAZDA MAZDA 2 (DNEHLAB)

1,5

5

524.000.000

28

MAZDA MAZDA 2 (DNFBLAA)

1,5

5

517.000.000

29

MAZDA MAZDA 2 (DNFBLAB)

1,5

5

562.000.000

30

MAZDA MAZDA CX-3 (DLPJLAX)

1,5

5

629.000.000

31

MAZDA MAZDA CX-3 (DNGRLAG)

1,5

5

569.000.000

32

MAZDA MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

1,5

5

534.000.000

33

MAZDA MAZDA CX-3 (DNJVLAA)

1,5

5

599.000.000

34

MAZDA MAZDA CX-3 (DNJVLAB)

1,5

5

654.000.000

35

MERCEDES-BENZ MERCEDES-AMG SL 43 (232450)

2,0

4

6.959.000.000

36

MG MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)

1,5

5

799.000.000

37

MG MG5 1.5L MT STD (SAP31)

1,5

5

399.000.000

38

MINI COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS)

2,0

5

3.089.000.000

39

MITSUBISHI ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)

1,2

5

465.000.000

40

PORSCHE CAYENNE (9YAAI1)

3,0

5

6.685.000.000

41

PORSCHE CAYENNE COUPE (9YBAI1)

3,0

5

6.500.000.000

42

SKODA KAROQ (NU73UE)

1,4

5

951.400.000

43

SKODA KAROQ (NU74UE)

1,4

5

1.037.100.000

44

SKODA KODIAQ (NS73KC)

1,4

5

1.164.000.000

45

SKODA KODIAQ (NS74RZ)

2,0

7

1.341.900.000

46

SUBARU FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)

2,0

5

884.000.000

47

SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)

2,5

5

1.519.000.000

48

SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.777.000.000

49

TOYOTA ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)

2,4

7

4.376.300.000

50

TOYOTA ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)

2,5

7

4.480.500.000

51

TOYOTA COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)

1,8

5

725.000.000

52

TOYOTA COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU )

1,8

5

780.000.000

53

TOYOTA COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)

1,8

5

870.000.000

54

TOYOTA INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)

2,0

7

998.000.000

55

TOYOTA INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)

2,0

8

818.000.000

56

TOYOTA YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE)

1,5

5

656.700.000

57

TOYOTA YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE)

1,5

5

771.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

58

MERCEDES-BENZ EQB 250 (243601)

7

2.289.000.000

59

MERCEDES-BENZ EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)

5

3.999.000.000

60

MERCEDES-BENZ EQS 450+ (V1) (297123)

5

5.009.000.000

61

MERCEDES-BENZ EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)

7

4.999.000.000

62

PORSCHE TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)

5

6.500.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

BMW 320I 35FV

2,0

5

1.509.000.000

2

BMW 320I 35FV-01

2,0

5

1.651.000.000

3

BMW 520I 15DD.A7

2,0

5

1.845.500.000

4

BMW X5 XDRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4.132.000.000

5

BMW X5 XDRIVE40I TA85.A7

3,0

5

3.365.000.000

6

BMW X5 XDRIVE40I TA85.B7

3,0

7

3.497.000.000

7

HONDA CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.109.000.000

8

HONDA CR-V L AWD-RS488RJN

1,5

7

1.310.000.000

9

HONDA CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.159.000.000

10

HYUNDAI CUSTIN 1.5T SPECIAL

1,5

7

945.000.000

11

HYUNDAI CUSTIN 1.5T STANDARD

1,5

7

850.000.000

12

HYUNDAI CUSTIN 2.0T PREMIUM

2,0

7

999.000.000

13

HYUNDAI PALISADE R2.2 PREMIUM

2,2

6

1.589.000.000

14

HYUNDAI PALISADE R2.2 SPECIAI

2,2

6

1.479.000.000

15

HYUNDAI SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI

1,6

7

1.232.000.000

16

HYUNDAI SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT

2,2

7

1.030.000.000

17

HYUNDAI SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCI PRE

2,2

7

1.180.000.000

18

HYUNDAI SANTALE TM3 2.5 MPI 6AT

2,5

7

950.000.000

19

HYUNDAI SANEALE TM4 2.5 MPI 6AT PRE

2,5

7

1.150.000.000

20

HYUNDAI TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT

1,6

5

899.000.000

21

HYUNDAI TUCSON 2.0 MPI 6AT

2,0

5

750.000.000

22

HYUNDAI TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS

2,0

5

839.000.000

23

HYUNDAI TUCSON 2.0 TCI 8AT

2,0

5

869.000.000

24

KIA CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX

1,5

7

631.000.000

25

KIA CARENS KY 1.5G CVT FL7-01

1,5

7

654.000.000

26

KIA CARENS KY 1.5G MT FL7

1,5

7

589.000.000

27

KIA CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

3,5

7

1.754.000.000

28

KIA K3 BD 1.6 AT FH5-01

1,6

5

619.000.000

29

KIA K3 BD 1.6 AT FH5-03

1,6

5

585.000.000

30

KIA K3 BD 1.6 DCT FH5

1,6

5

689.000.000

31

KIA K3 BD 1.6 MT FS5-01

1,6

5

499.000.000

32

KIA K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

644.000.000

33

KIA K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

839.000.000

34

KIA K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

784.000.000

35

KIA K5 DL3 2.5 AT FH5

2,5

5

999.000.000

36

KIA MORNING JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

394.000.000

37

KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01

1,2

5

424.000.000

38

KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02

1,2

5

371.000.000

39

KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03

1,2

5

399.000.000

40

KIA SELTOS SP2I 1.4 DCT

1,4

5

604.000.000

41

KIA SELTOS SP2I 1.4 DCTH

1,4

5

719.000.000

42

KIA SELTOS SP2I 1.6 ATH

1,6

5

699.000.000

43

KIA SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7

2,2

7

1.144.000.000

44

KIA SORENTO MQ4 2.2 DC T FL7-01

2,2

7

914.000.000

45

KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.210.500 000

46

KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.185.000.000

47

KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7

2,2

7

979.000.000

48

KIA SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

1.044.000.000

49

KIA SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

1.014.000.000

50

KIA SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03

1,6

5

1.019.000.000

51

KIA SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5

2,0

5

924.000.000

52

KIA SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01

2,0

5

909.000.000

53

KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5

2,0

5

939.000.000

54

KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01

2,0

5

919.000.000

55

KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5

2,0

5

799.000.000

56

MAZDA CX-5 KFAWLA

2,5

5

979.000.000

57

MAZDA CX-5 KFAWLA-01

2,5

5

999.000.000

58

MERCEDES-BENZ C 200 AVANTGARDE 206042

1,5

5

1.599.000.000

59

PEUGEOT 3008 PKJEP6

1,6

5

949.000.000

60

PEUGEOT 3008 PMJEP6

1,6

5

1.039.000.000

61

PEUGEOT 3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.129.000.000

62

PEUGEOT 408 PFSEP8

1,6

5

1.019.000.000

63

PEUGEOT 408 PGSEP8

1,6

5

1.119.000.000

64

PEUGEOT 408 PHSEP8

1,6

5

1.269.000.000

65

PEUGEOT 5008 PNJEP6

1,6

7

1.229.000.000

66

TOYOTA FORTUNER GUN 165L-SUFLXU

2,4

7

995 000.000

67

TOYOTA FORTUNER GUN 165L-SUTSXU

2,4

7

1.080.000.000

68

TOYOTA FORTUNER LEGENDER GUN156L-SUTHXU

2,8

7

1.426.000.000

69

TOYOTA FORTUNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.195.800.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

70

HYUNDAI IONIQ 5 SPECIAL

5

1.450.000.000

71

VINFAST VF 8 ECO T5BA02

5

1.137.800.000

72

VINFAST VF 8 PLUS U5AA02

5

1.333.500.000

73

VINFAST VF 9 ECO H7AC01

7

1.446.800.000

74

VINFAST VF 9 PLUS 36AC01

6

1.670.500.000

75

VINFAST VF 9 PLUS 47AC01

7

1.600.600.000

76

VINFAST VF 9 PLUS E6AC01

6

1.673.300.000

77

VINFAST VF 9 PLUS F7AC01

7

1.641.000.000

78

VINFAST VF 9 PLUS J7AC01

7

1.594.000.000

79

VINFAST VF E34 D5GH01

5

690.000.000

80

VINFAST VF E34 D5HH01

5

690.000.000

81

VINFAST VF E34 R5HH01

5

690.000.000

82

WULING WULING HONGGUANG MINI EV E50 LVI-170

4

265.000.000

83

WULING WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

4

282.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

NISSAN NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8—-)

2,3

5

900.000.000

2

TOYOTA HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)

2,8

5

1.077.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

FORD RANGER TRABCF7P0C3CXEL1

2,0

5

871.000.000

2

GAZ GAZELLE NEXT A31R22.E5

2,8

3

637.400.000

3

SRM 868/V5

1,6

5

348.100.000

4

SRM X30-V5

1,5

5

284.600.000

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

SCANIA

5.326.600.000

BẢNG 6: XE MÁY

Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại)

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh BMW R 1250 GS ADVENTURE

1254

707.000.000

2

Xe hai bánh DUCATI DESERT X

937

640.000.000

3

Xe hai bánh DUCATI DIAVEL V4

1158

1.025.000.000

4

Xe hai bánh DUCATI DUCATI SCRAMBLER

803

412.500.000

5

Xe hai bánh DUCATI HYPERMOTARD 950

937

524.500.000

6

Xe hai bánh DUCATI HYPERMOTARD950 SP

937

633.000.000

7

Xe hai bánh DUCATI MONSTER SP

937

539.000.000

8

Xe hai bánh DUCATI MULTISTRADA V2 S

937

667.500.000

9

Xe hai bánh DUCATI MULTISTRADA V4S

1158

998.000.000

10

Xe hai bánh DUCATI PANIGALE V2

955

734.000.000

11

Xe hai bánh DUCATI PANIGALE V4 S

1103

1.149.000.000

12

Xe hai bánh DUCATI SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO

1079

545.000.000

13

Xe hai bánh DUCATI SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO

1079

609.000.000

14

Xe hai bánh DUCATI STREETFIGHTER V2

955

644.500.000

15

Xe hai bánh DUCATI STREETFIGHTER V4S

1103

890.000.000

16

Xe hai bánh GPX LEGEND250 TWIN III

234

73.000.000

17

Xe hai bánh GPX ROCK CLASSIC

109

28.900.000

18

Xe hai bánh HARLEY- DAVIDSON CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY

1923

3.199.900.000

19

Xe hai bánh HARLEY- DAVIDSON CVO STREET GLIDE

1977

2.310.000.000

20

Xe hai bánh HARLEY- DAVIDSON FAT BOB 114

1868

799.000.000

21

Xe hai bánh HONDA ADV 160 ABS

156,93

82.100.000

22

Xe hai bánh HONDA CB 150X

149,16

70.800.000

23

Xe hai bánh HONDA CB650R

649

247.000.000

24

Xe hai bánh HONDA DREAM 125

123,94

78.500.000

25

Xe hai bánh HONDA PCX 160 ABS

156,93

87.000.000

26

Xe hai bánh HONDA TRANSALP 750

755

309.000.000

27

Xe hai bánh HONDA VARIO 125

125

42.000.000

28

Xe hai bánh HONDA VARIO 125

124,88

39.600.000

29

Xe hai bánh HONDA WAVE 1251

124,89

65.000.000

30

Xe hai bánh HYOSUNG GV300R

295,9

111.300.000

31

Xe hai bánh ROYAL ENFIELD HIMALAYAN

411

149.000.000

32

Xe hai bánh ROYAL ENFIELD INTERCEPTOR INT 650

648

192.000.000

33

Xe hai bánh SCOMADI TT125

124,6

97.000.000

34

Xe hai bánh TRIUMPH BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION

1200

607.000.000

35

Xe hai bánh TRIUMPH STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION

765

544.900.000

36

Xe hai bánh YAMAHA X MAX

292

139.000.000

37

Xe hai bánh (điện) BMW CE04

15

574.000.000

Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh HONDA JA386 WAVE RSX FI

109,2

23.700.000

2

Xe hai bánh HONDA JA387 WAVE RSX FI (D)

109,2

22.200.000

3

Xe hai bánh HONDA JA388 WAVE RSX FI (C)

109,2

25.700.000

4

Xe hai bánh HONDA JA393 WAVE α

109,2

18.700.000

5

Xe hai bánh HONDA JF952 SH125I

124,8

74.600.000

6

Xe hai bánh HONDA JF953 SH125I

124,8

84.900.000

7

Xe hai bánh HONDA JK190 SH MODE

124,8

58.800.000

8

Xe hai bánh HONDA JK191 SH MODE

124,8

65.600.000

9

Xe hai bánh HONDA KF424 SH160I

156,9

93.800.000

10

Xe hai bánh HONDA KF425 SH160I

156,9

103.500.000

11

Xe hai bánh HYOSUNG HSV2

49,5

18.300.000

12

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSC

49,5

12.500.000

13

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSD

49,5

14.700.000

14

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSW

49,5

12.400.000

15

Xe hai bánh PIAGGIO VESPA GTS 150 ABS

155,1

126.500.000

16

Xe hai bánh SCOOTER HSV1

49,5

17.600.000

17

Xe hai bánh SCOOTER HSV2

49,5

17.200.000

18

Xe hai bánh SCOOTER HSV3

49,5

18.200.000

19

Xe hai bánh SYM TUSCANY 150-VW5

149,6

44.000.000

20

Xe hai bánh WMOTO CUB CLASSIC 50CC

49,46

23.200.000

21

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-B5VB

155,1

48.000.000

22

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-B5VC

155,1

51.000.000

23

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-BNV1

155,1

54.700.000

24

Xe hai bánh YAMAHA PG-1-BNS1

113,7

30.900.000

25

Xe hai bánh (điện) PEGA XMEN PLUS

1,5

22.000.000

26

Xe hai bánh (điện) SELEX CAMEL S2

2,5

21.900.000

27

Xe hai bánh (điện) VINFAST EVO 200

2,5

19.800.000

28

Xe hai bánh (điện) VINFAST EVO 200 LITE

2,45

18.000.000

29

Xe hai bánh (điện) VINFAST FELIZ S

3

27.000.000

30

Xe hai bánh (điện) VINFAST KLARA S2

3

35.000.000

31

Xe hai bánh (điện) VINFAST THEON S

7,1

63.000.000

32

Xe hai bánh (điện) VINFAST VENTO S

5,2

50.000.000

33

Xe hai bánh (điện) YADEA OCEAN

1,6

18.000.000

34

Xe hai bánh (điện) YADEA YD1500DT-1G

2,55

27.200.000

35

Xe hai bánh (điện) YADEA YD600DT-12G

1,45

17.500.000

36

Xe hai bánh (điện) YAMAHA NEOS-BFM4

2,3

49.100.000

Related Posts

Thương quá là thương Lâm Vỹ Dạ ơi

Xác nhận với Thanh Niên , Lâm Vỹ Dạ cho biết cô từng bị chẩn đoán nhầm mắc ung thư tuyến giáp giai đoạn 4. Thời điểm…

VinFast vừa thiết lập một kỷ lục chưa từng có trong ngành ô tô Việt, nhìn con số mà cả nước cho;á;ng

Chỉ trong tháng 6, VinFast đã đưa vào sử dụng thêm 9000 cổng sạc xe điện trên toàn quốc, trong đó có khoảng 20 trạm lớn với…

EVN chỉ đạo các công ty điện lực làm ngay một việc ảnh hưởng đến hàng triệu dân, hóa đơn tiền điện tăng cao bất thường nay ĐÃ RÕ nguyên nhân

EVN đã có chỉ đạo kịp thời nhằm giải đáp thắc mắc của người dân. Thời gian gần đây, nhiều hộ dân ở Hà Nội phản ánh…

Giá vàng hôm nay 6-7: TRĂM NĂM chỉ có 1 ngày hôm nay, đúng là TRỜI ĐỘ cho người mua vàng

Giá vàng hôm nay được cả giới phân tích và nhà đầu tư kỳ vọng sẽ tăng tiếp. Sáng chủ nhật, 6-7, giá vàng hôm nay được các công…

Xem bảng giá ô tô VinFast mới nhất tháng 7/2025, ai cũng phán đúng là THỜI TỚI RỒI

Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tại Việt Nam tháng 7/2025, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây. VinFast…

Giá xăng dầu hôm nay: Đã đến lúc…

Giá xăng dầu hôm nay 6/7/2025: Liên minh OPEC+ quyết định tăng sản lượng thêm 548.000 thùng/ngày trong tháng 8, mức cao nhất kể từ đầu năm….