Cập nhật bảng giá xe Honda Lead 2024 hôm nay 7/3/2024, Honda Lead 2024, bản Honda Lead Tiêu chuẩn, Honda Lead bản Cao cấp, Honda Lead bản Đặc biệt, Honda Lead cũ.

Giá xe máy Honda Lead 2024

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 7/3/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.

Xe LEAD 125cc bản Đặc biệt màu xám

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 7/3/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 2, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Lead ngày 7/3/2024 đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 500.000 – 800.000 đồng/xe.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 7/3/2024 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 7/3/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩnTrắng39.557.45539.000.000-557.455
Phiên bản cao cấpĐỏ41.717.45541.000.000-717.455
Xanh41.717.45541.000.000-717.455
Phiên bản đặc biệtĐen42.797.45542.000.000-797.455
Bạc42.797.45542.000.000-797.455

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead 2024 lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bảnGiá đề xuất (VNĐ)Giá lăn bánh (VNĐ)
Tiêu chuẩn39.557.45543.601.328
Cao cấp41.717.45546.500.000
Đặc biệt42.797.45547.200.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 – 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 – 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bảnGiá niêm yếtKhu vực I
(HN/TP HCM)
Khu vực IIKhu vực III
Tiêu chuẩn39.560.00046.370.00043.170.00042.420.000
Cao cấp41.720.00048.680.00045.480.00044.730.000
Đặc biệt42.780.00049.840.00046.640.00045.890.000

Trong đó: Khu vực I: gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:

Đặc điểmThông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân113 kg
Dài x Rộng x Cao1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe1.273 mm
Độ cao yên760 mm
Khoảng sáng gầm xe120 mm
Dung tích bình xăng6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sauTrước: 90/90-12 44JJ
Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơXăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa8,22 kw / 8.500 rpm
Dung tích nhớt máySau khi xả 0,8 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu2,16 lít/100km
Hộp sốTự động, vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện
Dung tích xy-lanh124,8 cc
Đường kính x Hành trình pít tông53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén11,5:1

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 7/3/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!