Giá xe máy Honda cuối tháng 10/2024 giảm cực mạnh do ảnh hưởng của tháng cô hồn, nhiều mẫu xe được đại lý bán dưới giá đề xuất, trong đó có cả Vision, SH, Air Blade….

Theo ghi nhận tại các đại lý, cuối tháng 10/2024, giá xe máy Honda vẫn đang trên đà giảm mạnh với nhiều mẫu xe, đặc biệt là một số dòng xe tay ga hot như Honda SH, Air Blade, LEAD hay Vision. Thậm chí, nhiều đại lý còn chào bán các mẫu xe này với mức giá thấp hơn giá đề xuất của hãng tới vài triệu đồng.

gia-xe-may-honda-1-1701539734.jpg

Honda SH
Ở mảng xe số giá rẻ, giá xe Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 cũng đang rất hấp dẫn. Nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm do là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc, nhiều đại lý cũng không có hàng để bán.


gia-xe-may-honda-2-1701539918.jpg
Về phần mình, mẫu xe côn tay underbone duy nhất của Honda tại Việt Nam là Honda Winner X vẫn đang ‘dò đáy mới’. Giá xe Winner X trên thị trường chỉ dao động từ 31 – 36 triệu đồng, thậm chí thấp hơn. Các mức giá này đều thấp hơn giá đề xuất bán lẻ của hãng trên 10 triệu đồng.

gia-xe-may-honda-3-1701539918.jpg
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tại đại lý:

Mẫu xe
Phiên bản


Giá đề xuất
Giá đại lý

Honda Wave Alpha

 
Tiêu chuẩn
17.859.273
18.000.000

Đặc biệt

 
18.742.909

 
19.000.000

Cổ điển

 
18.939.273
20.000.000

Honda Blade

 
Tiêu chuẩn
18.900.000
19.000.000

Đặc biệt

 
20.470.909

 
20.500.000

Thể thao

 
21.943.637
22.000.000

Honda Wave RSX Fi

 
Tiêu chuẩn
22.032.000
22.000.000

Đặc biệt

 
23.602.909

 
23.500.000

Thể thao

 
25.566.545
25.500.000

Honda Future 125 Fi

 
Tiêu chuẩn
30.524.727
30.000.000

 

Cao cấp
31.702.909

 
31.500.000

Đặc biệt

 
32.193.818
32.000.000

Honda Super Cub C125


 
Tiêu chuẩn
86.292.000
93.000.000

Đặc biệt

 
87.273.818

 
97.000.000

Honda Winner X
Tiêu chuẩn
46.160.000
31.000.000

 

Đặc biệt

 
50.060.000
34.000.000

Thể thao

 
50.560.000

 
36.000.000

Honda Vision
Tiêu chuẩn
31.113.818
30.000.000

 

Cao cấp
32.782.909
33.000.000

Đặc biệt

 
34.157.455

 
35.000.000

Thể thao

 
36.415.637
37.000.000

Cổ điển

 
36.612.000
37.500.000

Honda LEAD
Tiêu chuẩn
39.557.455

 
38.000.000

Cao cấp
41.717.455
41.000.000

Đặc biệt

 
45.644.727
47.000.000

Honda Air Blade
125 CBS Tiêu chuẩn

 
42.012.000

 
40.500.000

125 CBS Đặc biệt
43.190.000
41.500.000

160 ABS Tiêu chuẩn

 
56.690.000
56.000.000

160 ABS Đặc biệt
57.890.000
61.000.000

 

Honda Vario
125 Đặc biệt
40.735.637
41.000.000

125 Thể thao

 
41.226.545
41.500.000

160 Tiêu chuẩn
51.990.000
54.000.000

 

160 Cao cấp
52.490.000
55.000.000

160 Đặc biệt
55.990.000

 
59.000.000

160 Thể thao
56.490.000
60.000.000

Honda SH Mode


 
Tiêu chuẩn
57.132.000
57.500.000

Cao cấp
62.139.273

 
63.000.000

Đặc biệt

 
63.317.455
64.500.000

Thể thao

 
63.808.363
65.000.000

 

Honda SH
125 CBS Tiêu chuẩn

 
73.900.000
75.000.000

125i ABS Cao cấp
81.700.000
84.000.000

 

125i ABS Đặc biệt
82.900.000
85.000.000

125i ABS Thể thao
83.400.000

 
85.500.000

160i CBS Tiêu chuẩn
92.490.000
92.000.000

160i ABS Cao cấp

 
100.490.000
103.000.000

160i ABS Đặc biệt
101.690.000
104.000.000

 

160i ABS Thể thao
102.190.000
104.000.000

 

350i ABS Thể thao
152.490.000

 
128.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe máy Honda nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý Honda Uỷ nhiệm (HEAD) để nắm được mức giá chính xác nhất.