Honda Winner X 2024 dự kiến mở bán từ cuối tháng 12 với ba phiên bản, có giá từ 46,1 – 50,5 triệu đồng.

Ngày 9/12, 

Honda Việt Nam (HVN) chính thức ra mắt mẫu xe côn tay Honda Winner X 2024 với nhiều sự thay đổi về cả thiết kế và động cơ, cùng công nghệ bộ ly hợp chống trượt hai chiều mới.

Winner X 2024 vẫn mang thiết kế năng động với những đường nét liền mạch chắc chắn, góc cạnh trên toàn bộ phần thân.

Phía trước xe có tạo hình bề thế với đặc tính khí động học lấy cảm hứng từ những mẫu mô tô phân khối lớn. Mặt đồng hồ kỹ thuật số dạng âm bản hình khối thể thao nhỏ gọn, cho khả năng quan sát tốt trong mọi điều kiện ánh sáng.

So với đời cũ, Winner X 2024 có khối lượng mâm trước nhẹ hơn 282 gam và mâm sau nhẹ hơn 170 gam, giúp mang lại cảm giác lái linh hoạt hơn.

Phiên bản Thể thao của Winner X 2024 mang phối màu đỏ – đen – trắng cùng vành xe màu vàng đồng. Phiên bản Đặc biệt có màu đen, bạc đen và đỏ đen, còn bản Tiêu chuẩn có ba màu bao gồm đen bạc, trắng đen và đỏ đen.

Đây cũng là lần đầu tiên mẫu xe Winner X được trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều – công nghệ hiện được áp dụng trên các mẫu xe đua và hầu hết mẫu xe phân khối lớn, giúp chuyển số dễ dàng, tránh tình trạng khóa bánh sau do phanh động cơ gây ra khi về số từ vòng tua máy cao.

Honda Winner X 2024 tiếp tục dùng động cơ 150cc, 4 van, 6 cấp số, DOHC cho phép tối ưu góc mở xu-pap. Cùng đó là các công nghệ giúp đem lại cảm giác lái xe thú vị và thoải mái như giảm thiểu rung lắc bằng cách sử dụng đối trọng đồng trục cùng với bạc lót để giữ ổ bi, hay công nghệ giảm thiểu độ ồn bằng cách sử dụng bánh răng nghiêng và vòng bi cho heo số.

Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS bánh trước trên phiên bản Đặc biệt và Thể thao, hệ thống khóa thông minh trên tất cả phiên bản, và cổng sạc USB loại A phía trước.

Honda Winner X 2024 sẽ chính thức bán ra thị trường từ ngày 24/12 với giá đề xuất cụ thể như sau:

Mẫu xe

Phiên bản

Màu sắc

Giá bán lẻ đề xuất
(đã gồm thuế GTGT 10%)

Winner X 2024

Thể thao

Đỏ Đen Trắng

50.560.000

Đặc biệt

Đen

50.060.000

Bạc Đen

50.060.000

Đỏ Đen

50.060.000

Tiêu chuẩn

Đen Bạc

46.160.000

Trắng Đen

46.160.000

Đỏ Đen

46.160.000