Gia đình đang sử dụng Accent ATH 2022 mua mới, hiện muốn chuyển qua dòng xe đa dụng 5+2. (Thái Nguyên)

Hiện, tôi lược qua chỉ còn hai xe trên là tạm ổn so với nhu cầu sử dụng về khung gầm động cơ và vận hành. Sau hơn hai năm sử dụng và chạy thử qua cơ số các dòng xe, thì tôi vẫn chú trọng đến cốt yếu của một chiếc xe là sự phù hợp với nhu cầu sử dụng và chi phí vận hành, sau đó mới đến trải nghiệm.

Tôi vẫn đang lăn tăn về chi phí vận hành, mong nhận được ý kiến của độc giả. Xin cảm ơn.

Honda BR-V vừa chính thức trình làng với trang bị và giá bán cạnh tranh trong phân khúc MPV. Dự kiến mẫu xe tân binh sẽ tạo ra một so kè hấp dẫn trong phân khúc MPV phổ thông tại thị trường Việt Nam với những cái tên quen thuộc hiện nay, đặc biệt là mẫu xe bán chạy nhất Mitsubishi Xpander.

Ưu và nhược điểm của tân binh Honda BR-V khi so kè với Mitsubishi XpanderHonda BR-V là đối thủ mới của Xpander trong phân khúc xe đa dụng cỡ nhỏ. Ảnh: Lâm Anh


Xét về mức giá, có thể thấy Honda BR-V có mức giá niêm yết cao hơn so với đối thủ Xpander. Phiên bản tiêu chuẩn (G) của BR-V có mức giá 661 triệu đồng, nhỉnh hơn phiên bản cao cấp nhất của Xpander là AT Premium (658 triệu đồng).

Thiết kế và trang bị nội ngoại thất

Về thiết kế ngoại thất, mẫu Mitsubishi Xpander bản AT Premium sở hữu chiều dài trục cơ sở và khoảng sáng gầm xe tốt hơn Honda BR-V G. Trong khi đó, BR-V có số đo chiều rộng lớn hơn đối thủ. Do đó, Xpander cho thấy mẫu xe này sẽ có không gian nội thất rộng rãi hơn, cùng với đó là khả năng chạy đa dạng địa hình hơn BR-V.
Thiết kế ngoại thất của Honda BR-V 2023. Ảnh: Honda

Thiết kế ngoại thất của Honda BR-V 2023. Ảnh: Honda
Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Xpander. Ảnh: Mitsubishi
Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Xpander. Ảnh: Mitsubishi
Bên cạnh đó, về trang bị ngoại thất, bản cao cấp của Xpander có ngoại hình sang trọng hơn nhờ các chi tiết mạ chrome, trong khi Honda BR-V G nhỉnh hơn ở tính năng đèn pha tự động. Ngoài ra, Xpander còn có thêm đèn sương mù. BR-V được trang bị bộ lốp có kích thước là 215/55R17 lớn hơn đối thủ Xpander (205/55R17).

Bước vào khoang nội thất, Xpander bản AT Premium được đánh giá cao hơn BR-V G với chất liệu bọc ghế là da, còn trên BR-V là ghế nỉ, cùng với tựa tay ghế sau. Bên cạnh đó, mẫu xe đến từ Mitsubishi còn có màn hình trung tâm lớn hơn (9 inch) so với BR-V chỉ có kích thước 7 inch. Những lợi thế này cũng dễ hiểu khi AT Premium là bản cao cấp nhất của Xpander.
Thiết kế và trang bị tiện nghi trong khoang lái của Honda BR-V 2023. Ảnh: HondaThiết kế và trang bị tiện nghi trong khoang lái của Honda BR-V 2023. Ảnh: Honda
Thiết kế và trang bị khoang lái của Xpander. Ảnh: MitsubishiThiết kế và trang bị khoang lái của Xpander. Ảnh: Mitsubishi
Khả năng vận hành và an toàn

Honda BR-V G cho thấy sự nhỉnh hơn Mitsubishi Xpander AT ở sức mạnh động cơ. Đây cũng thường là thế mạnh của những mẫu xe đến từ Honda. Cả 2 phiên bản của BR-V đều sử dụng động cơ hút khí tự nhiên dung tích 1.5L, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực và mô-men xoắn 145 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

Trong khi đó, Xpander sử dụng động cơ xăng dung tích 1.5L công nghệ hút khí tự nhiên, công suất cực đại 103 mã lực, momen xoắn cực đại 141 Nm và đi kèm hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.

Về trang bị an toàn, mẫu MPV đến từ Honda tỏ ra vượt trội với gói công nghệ Honda Sensing có các tính năng như phanh tự động giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, kiểm soát hành trình, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn… Tính đến nay, đây đang là mẫu xe sở hữu trang bị an toàn vượt trội nhất phân khúc MPV. Trong khi đó, Xpander AT Premium chỉ hơn BR-V G ở cảm biến va chạm phía sau.

Giá niêm yết

661 triệu
950 triệu

Thông số kỹ thuật

Động cơ/hộp số

Kiểu động cơ

Xăng 1.5L i-VTEC
MIVEC 2.0 I4

Dung tích (cc)

1.498
1.998

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

119/6.600
145/6000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

145/4.300
196/4200

Hộp số

CVT
CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước
FWD

Loại nhiên liệu

Xăng
Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

6,4
7,2

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ

7
7

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4.490 x 1.780 x 1.685
4695x1810x1710

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700
2.670

Lốp, la-zăng

215/55R17
225/55R19

Khoảng sáng gầm (mm)

207
190

Bán kính vòng quay (mm)

5.300
5,3

Trọng lượng bản thân (kg)

1.265
1.535

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.830

Thể tích khoang hành lý (lít)

427

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

63

Hệ thống treo/phanh

Treo trước

MacPherson
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng

Treo sau

Giằng xoắn
Đa liên kết với thanh cân bằng

Phanh trước

Phanh đĩa
Đĩa thông gió

Phanh sau

Tang trống
Đĩa thông gió

Ngoại thất

Đèn chiếu xa

LED
LED

Đèn chiếu gần

LED
LED

Đèn ban ngày

LED
LED

Đèn pha tự động bật/tắt

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn hậu

LED
LED

Đèn phanh trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Gập điện, chỉnh điện

Ăng ten vây cá

Đèn sương mù

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Sấy gương chiếu hậu

Gạt mưa tự động

Cốp đóng/mở điện

Nội thất

Chất liệu bọc ghế

Nỉ
Da

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh cơ

Điều chỉnh ghế phụ

Chỉnh cơ

Bảng đồng hồ tài xế

Analog-màn hình màu 4,2 inch
LCD 7inch

Nút bấm tích hợp trên vô-lăng

Chất liệu bọc vô-lăng

Da
Da

Hàng ghế thứ hai

Gập 60:40
Gập 50:50, 60/41

Hàng ghế thứ ba

Gập 50:50
Gập phẳng hoàn toàn cơ

Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Điều hoà

Chỉnh cơ
Tự động hai vùng

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình giải trí

Cảm ứng 7 inch

Kết nối Apple CarPlay

Kết nối Android Auto

Ra lệnh giọng nói

Đàm thoại rảnh tay

Hệ thống loa

6 loa
6

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Khởi động từ xa

Ghế lái chỉnh điện

Có 10 hướng

Sưởi ấm ghế lái

Cửa sổ trời

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Tựa tay hàng ghế trước

Tựa tay hàng ghế sau

Màn hình trung tâm

7inch, cảm ứng

Kết nối AUX

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng

Điện
Trợ lực điện

Nhiều chế độ lái

Lẫy chuyển số trên vô-lăng

Phanh tay điện tử

Quản lý xe qua app điện thoại

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Phanh điện tử

Giữ phanh tự động

Công nghệ an toàn

Số túi khí

4
7

Chống bó cứng phanh (ABS)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Cân bằng điện tử (VSC, ESP)

Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Camera lùi

Camera quan sát làn đường (LaneWatch)

Cảnh báo chệch làn đường

Hỗ trợ giữ làn

Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm

Thông báo xe phía trước khởi hành

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)

Cảnh báo điểm mù

Cảm biến lùi

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix