Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố ngừng kinh doanh ô tô chạy xăng, tập trung toàn lực vào sản xuất ô tô chạy điện. Những khách hàng đã, đang và sắp sở hữu xe VinFast Fadil vẫn được hưởng đầy đủ những chính sách được cam kết như: sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng chính hãng.
Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Fadil đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil tại Việt Nam trước khi dừng sản xuất:
Mẫu xe
Giá niêm yết
(VND)
Giá ưu đãi (VND)
Bảo lãnh
lãi suất vượt trội
Trả thẳng
100% giá trị xe
Ưu đãi giá
(trừ vào giá bán)
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
425.000.000
395.000.000
352.500.000
30.000.000
VinFast Fadil Nâng cao
459.000.000
429.000.000
383.100.000
VinFast Fadil Cao cấp
499.000.000
469.000.000
419.100.000
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe VinFast Fadil tại Việt Nam trước khi dừng sản xuất
Mẫu xe
Giá xe sau khi
trừ ưu đãi (VND)
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB
theo Nghị định 109/2024/NĐ-CP (VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
352.500.000
396.423.400
392.898.400
373.898.400
VinFast Fadil Nâng cao
383.100.000
428.859.400
425.028.400
406.028.400
VinFast Fadil Cao cấp
419.100.000
467.019.400
462.828.400
443.828.400
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Thông số
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Trọng lượng không tải (kg)
992
1005
Động cơ
1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
128 @ 4.400
Hộp số
CVT
Hệ dẫn động
FWD
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Thông số lốp
185/55R15
Số túi khí
2
6
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
VinFast Fadil là mẫu hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Fadil được trang bị máy xăng 1.4K, hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn.
VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
Đối thủ cạnh tranh với VinFast Fadil có thể kể đến: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,…
Ngoại thất
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nội thất
Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
+ Động cơ mạnh nhất phân khúc
+ Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, ổn định
+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử.
Nhược điểm:
– Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
– Giá niêm yết cao nhất phân khúc.