Cùng với việc thay đổi tên gọi của một số phiên bản, VinFast cũng đã điều chỉnh giá xe của hầu hết các sản phẩm ô tô điện ngay khi bước sang năm mới 2025. Theo đó, ngoài VinFast VF 3 giữ nguyên giá bán lẻ đề xuất như cũ, các mẫu xe còn lại đều có sự điều chỉnh tăng giảm nhất định.
Cụ thể, giá xe VinFast VF 5 tăng từ 12 – 20 triệu đồng đối với hình thức thuê pin. Khách hàng chọn mua xe kèm pin, kèm sạc được hưởng mức giá mới rẻ hơn 8 triệu đồng so với trước ngày 1/1/2025. Bản không kèm sạc, mua pin giữ nguyên như cũ. Sau điều chỉnh, giá xe VF 5 dao động từ 480 – 551 triệu đồng.
Các dòng VF 6, VF 7, VF 8, VF 9 đều điều chỉnh giảm giá ở tất cả các phiên bản cũng như hình thức thuê/ mua pin. Trong đó, dòng SUV thuần điện cỡ lớn VF 9 ghi nhận mức giảm sâu nhất, tới 448 triệu đồng. Qua đó, đưa giá xe VinFast VF 9 trở về khoảng 1,380 – 1,866 tỷ đồng thay vì 1,589 – 2,314 tỷ đồng như trước.
VinFast công bố giá bán mới cho chuỗi ô tô điện từ 1/1/2025. Ảnh: Đại lý VinFast
Giá bán lẻ đề xuất của VinFast VF 8 trở về 970 – 1.311 triệu đồng, tương đương mức giảm 200 – 270 triệu đồng. VF 7 giảm 90 – 200 triệu đồng, trở về 760 – 1.036 triệu đồng. VF 6 có mức giảm từ 35 – 85 triệu đồng, trở về mức 640 – 781 triệu đồng.
Sau phiên điều chỉnh mới nhất, giá bán các dòng xe điện VinFast trở về mức vô cùng cạnh tranh với loạt đối thủ xăng, dầu trên thị trường ô tô Việt hiện nay. Từ đó, giúp mở rộng cơ hội để người Việt được trải nghiệm phương tiện di chuyển “xanh”, góp phần giảm khí thải, cải thiện chất lượng không khí vốn đang ở mức báo động.
Dòng xe/ Phiên bản
Giá bán lẻ (triệu đồng)
Thuê pin
Mua pin
Giá cũ
Giá mới
Thay đổi
Giá cũ
Giá mới
Thay đổi
VinFast VF 5
460
480
+20
540
540
–
VF 5 kèm sạc
479
491
+12
559
551
-8
VinFast VF 6
VF6 Eco không kèm sạc
675
640
-35
765
710
-55
VF6 Eco kèm sạc
686
651
-35
776
721
-55
VF6 Plus không kèm sạc
765
710
-55
855
770
-85
VF6 Plus kèm sạc
776
721
-55
866
781
-85
VinFast VF 7
VF7 Eco không kèm sạc
850
760
-90
999
854
-145
VF7 Eco kèm sạc
861
771
-90
1.011
865
-146
VF7 Plus Trần thép không kèm sạc
999
899
-100
1.199
999
-200
VF7 Plus Trần thép kèm sạc
1.011
911
-100
1.011
-200
VF 7 Plus Trần kính không kèm sạc
1.024
924
-100
1.224
1.024
-200
VF 7 Plus Trần kính kèm sạc
1.036
936
-100
1.236
1.036
-200
VinFast VF 8
VF8 Eco không kèm sạc
1.170
970
-200
1.380
1.120
-260
VF8 Eco kèm sạc
–
982
–
–
1.132
–
VF8 Plus không kèm sạc thuê pin CATL
1.359
1.149
-210
1.569
1.299
-270
VF8 Plus kèm sạc thuê pin CATL
–
1.161
–
–
1.311
–
VinFast VF 9
VF9 Eco không kèm sạc – thuê pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
1.589
1.380
-209
2.114
1.680
-434
VF9 Eco kèm sạc – thuê pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
1.601
1.392
-209
2.126
1.692
-434
VF9 Plus không kèm sạc – thuê pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
1.786
1.566
-220
2.314
1.866
-448